MOQ: | 100kg |
Giá cả: | Price is negotiated based on the required specifications and quantity |
standard packaging: | Bao bì tiêu chuẩn xuất khẩu, hoặc đóng gói theo yêu cầu |
Delivery period: | 5-8 ngày làm việc, tùy thuộc vào các thông số cần thiết để đàm phán |
phương thức thanh toán: | Điều khoản thanh toán: Chủ yếu là T/T .. L/C, D/A, D/P, |
Supply Capacity: | 5000 tấn mỗi tháng |
Thuộc tính | Giá trị |
---|---|
Thành phần hóa học | Ni: 63%, Cu: 31%, Fe: ≤2,5%, Mn: ≤1,5%, Ti: 0,35-0,85% |
Mật độ | 8.44 g/cm3 |
Độ bền kéo | Khoảng 760 MPa (110 ksi) |
Sức mạnh năng suất | Khoảng 310 MPa (45 ksi) |
Chiều dài | Khoảng 30% |
Độ cứng | Rockwell C 35 |
Chống ăn mòn | Tuyệt vời trong nước biển và môi trường hung hăng |
Ứng dụng | Các ngành công nghiệp hàng hải, hàng không vũ trụ và chế biến hóa chất |
Monel 406 là một hợp kim đồng niken-nước đồng hiệu suất cao nổi tiếng với sức mạnh và khả năng chống ăn mòn đặc biệt của nó.với sự bổ sung sắt nhỏ (tối đa 20,5%), mangan (lên đến 1,5%), và titan (0,35-0,85%), hợp kim này được thiết kế cho các ứng dụng đòi hỏi đòi hỏi cả độ bền và khả năng chống lại môi trường hung hăng.
Các tính chất cơ học và chống ăn mòn mạnh mẽ của Monel 406 làm cho nó trở thành lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng mà độ bền và hiệu suất trong môi trường khó khăn là điều cần thiết.
Nguyên tố | % |
---|---|
Nickel (Ni) | 63% |
Đồng (Cu) | 31% |
Sắt (Fe) | ≤2,5% |
Mangan (Mn) | ≤1,5% |
Titanium (Ti) | 00,35-0,85% |
Carbon (C) | ≤ 0,3% |
Lượng lưu huỳnh | ≤ 0,01% |
Silicon (Si) | ≤ 0,5% |