|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Mật độ: | 7,98g/cm3 | tên vật liệu: | UNS S31804/S32205,1.4462,SUS 329J3L |
---|---|---|---|
Trạng thái giao hàng: | đen hoặc sáng | Lĩnh vực ứng dụng: | Công nghiệp hóa chất, kỹ thuật hàng hải, xây dựng, v.v. |
Mẫu cung cấp: | Rèn, thanh, tấm, ống. | Loại vật liệu: | Thép không gỉ Austenit-Ferritic (duplex) |
Ưu điểm: | Độ bền cao, khả năng chịu va đập tốt và khả năng chống ăn mòn tổng thể và cục bộ tốt. | ||
Làm nổi bật: | S32205 Stainless Steel Bar Duplex,Thép không gỉ Duplex 2205 Round Bar,Đường gọn gàng 2205 |
Tỷ trọng | 7.98g/cm³ |
Tên vật liệu | UNS S31803/S32205, 1.4462, SUS 329J3L |
Tình trạng giao hàng | Đen hoặc Sáng |
Các lĩnh vực ứng dụng | Công nghiệp hóa chất, kỹ thuật hàng hải, xây dựng, v.v. |
Dạng cung cấp | Rèn, thanh, tấm, ống |
Loại vật liệu | Thép không gỉ Austenit-ferrit (duplex) |
Ưu điểm | Độ bền cao, độ dẻo dai va đập tốt và khả năng chống ăn mòn ứng suất tổng thể và cục bộ tốt |
Giới thiệu về Thép không gỉ Duplex 2205:Độ bền chảy của thép không gỉ duplex 2205 cao hơn gấp đôi so với thép không gỉ austenitic thông thường, một đặc tính cho phép các nhà thiết kế giảm trọng lượng khi thiết kế sản phẩm, làm cho hợp kim này có giá cả phải chăng hơn so với 316, 317L.
Hợp kim này đặc biệt thích hợp cho nhiệt độ từ -50°F đến +600°F. Hợp kim này cũng có thể được xem xét cho các ứng dụng ngoài phạm vi nhiệt độ này, nhưng có một số hạn chế, đặc biệt là khi áp dụng cho các cấu trúc hàn.
2205 là một vật liệu thép không gỉ duplex độc đáo, mang lại hiệu suất vượt trội và nhiều ứng dụng. Vật liệu này rất giàu thành phần và chủ yếu bao gồm các nguyên tố như crom, niken, molypden và nitơ.
So với các vật liệu thép không gỉ khác, cấu trúc composite của 2205 mang lại cho nó độ bền cao hơn, khả năng chống ăn mòn tốt hơn và hiệu suất gia công tốt hơn.
Là một vật liệu thép không gỉ quan trọng, 2205 có nhiều ứng dụng. Nó có thể được sử dụng trong sản xuất lò phản ứng hóa học, đường ống và bộ trao đổi nhiệt ở nhiệt độ cao và áp suất cao, cũng như trong sản xuất các thiết bị xử lý dầu thô và khí tự nhiên khác nhau. Ngoài ra, 2205 cũng có thể được sử dụng trong các lĩnh vực như kết cấu xây dựng và cầu, kỹ thuật hàng hải và hàng không vũ trụ.
So với các vật liệu thép không gỉ khác, 2205 có nhiều ưu điểm. Đầu tiên, cấu trúc duplex của nó mang lại cho nó độ bền cao hơn và khả năng chống ăn mòn tốt hơn. Thứ hai, thành phần của 2205 có thể được điều chỉnh để đạt được các tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn tốt hơn. Ngoài ra, 2205 có khả năng hàn và khả năng gia công được cải thiện. Tất cả những ưu điểm này làm cho 2205 nổi bật trong số các vật liệu thép không gỉ.
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | N |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤ 0.03 | ≤ 1.00 | ≤ 2.00 | ≤ 0.04 | ≤ 0.03 | 21.0~24.0 | 4.5~6.5 | 2.5~3.5 | 0.08~0.2 |
0.025 | 0.6 | 1.5 | 0.026 | 0.001 | 22.5 | 5.8 | 3.0 | 0.16 |
Người liên hệ: John zhou
Tel: +8613306184668
Fax: 86-510-88232386