MOQ: | 100kg |
Giá cả: | Price is negotiated based on the required specifications and quantity |
standard packaging: | Bao bì tiêu chuẩn xuất khẩu, hoặc đóng gói theo yêu cầu |
Delivery period: | 5-8 ngày làm việc, tùy thuộc vào các thông số cần thiết để đàm phán |
phương thức thanh toán: | Điều khoản thanh toán: Chủ yếu là T/T .. L/C, D/A, D/P, |
Supply Capacity: | 5000 tấn mỗi tháng |
Thuộc tính | Giá trị |
---|---|
Khối lượng riêng | 7.88g/cm³ |
Cùng thương hiệu | XM-19, Nitronic 50, S20910, 1.3964 |
Loại vật liệu | Austenite tăng cường nitơ |
Bề mặt giao hàng | Đen hoặc sáng |
Cạnh | Cạnh cán / Cạnh xẻ, v.v. |
Ứng dụng | Chủ yếu bao gồm hàng không vũ trụ, hóa chất và công nghiệp dầu khí |
Dạng vật liệu | Thanh, tấm, ống, v.v. |
Tên | Thép không gỉ Austenit |
UNS S20910 (XM-19) là vật liệu thép không gỉ đa năng, có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng như hàng hải, chế biến hóa chất, chế biến thực phẩm, dầu khí và môi trường nhiệt độ cao. Nó có độ bền kéo tuyệt vời, khả năng chống ăn mòn và ổn định nhiệt độ cao, làm cho nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi khắt khe liên quan đến môi trường ăn mòn và nhiệt độ cao.
Nguyên tố | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | N | V |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàm lượng | ≤0.06 | ≤1.00 | 0.50~4 | ≤0.040 | ≤0.030 | 13~23.50 | 17~23 | 2~3 | 0.20~0.4 | 0.10~0.50 |
Các thành phần hóa học này ảnh hưởng đáng kể đến các đặc tính của thép không gỉ XM-19. Hàm lượng crom và niken cao mang lại khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt là chống lại sự ăn mòn do oxy hóa và khử. Molypden tăng cường khả năng chống ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ hở, trong khi nitơ làm tăng độ bền và độ cứng của vật liệu. Vanadi góp phần cải thiện độ cứng và khả năng chống mài mòn, làm cho XM-19 trở nên lý tưởng cho các ứng dụng hàng không vũ trụ, đóng tàu, thiết bị hóa chất và kỹ thuật hàng hải.