Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Thời hạn giá: | tư vấn | Loại vật liệu: | song công thép không gỉ |
---|---|---|---|
Loại sản phẩm: | Thanh tròn, thanh vuông, ống, tấm, v.v. | Bề mặt: | đen hoặc sáng |
Chống ăn mòn: | Tốt lắm. | khả năng ứng dụng: | Phổ biến rộng rãi |
Hao mòn điện trở: | Tốt lắm. | Tính dẻo và khả năng hàn: | Tốt lắm. |
Làm nổi bật: | UNS S32900 Thép không gỉ,UNS S17400 Thép không gỉ,UNS S32760 Thép không gỉ |
Thuộc tính | Giá trị |
---|---|
Thời hạn giá | Tư vấn |
Loại vật liệu | Thép không gỉ Duplex |
Loại sản phẩm | Thanh tròn, Thanh vuông, Ống, Tấm, v.v. |
Bề mặt | Đen hoặc Sáng |
Khả năng chống ăn mòn | Tốt |
Khả năng ứng dụng | Rộng rãi |
Khả năng chống mài mòn | Tốt |
Tính dẻo và khả năng hàn | Tốt |
Thanh thép rèn sáng tròn chất lượng cao UNS S32900/UNS S17400/UNS S32760 mang lại độ bền và độ bền vượt trội.
S32900 là thép không gỉ duplex nổi tiếng với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cao và khả năng gia công tốt. Được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng hải và hóa chất do hiệu suất vượt trội trong môi trường giàu clorua.
Nguyên tố | Phần trăm |
---|---|
Crom (Cr) | 23.0-28.0% |
Niken (Ni) | 2.0-5.0% |
Molybdenum (Mo) | 1.0-2.0% |
Mangan (Mn) | ≤ 1.50% |
Silic (Si) | ≤ 1.00% |
Phốt pho (P) | ≤ 0.035% |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.030% |
Carbon (C) | ≤ 0.08% |
Thành phần này mang lại khả năng chống rỗ, ăn mòn kẽ hở và oxy hóa tuyệt vời, làm cho nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi khắt khe.
Thép không gỉ martensitic làm cứng kết tủa kết hợp độ bền và độ cứng cao với khả năng chống ăn mòn vừa phải. Có khả năng hàn và hiệu suất bịt kín tuyệt vời cho các ứng dụng áp suất cao.
Nguyên tố | Phần trăm |
---|---|
Carbon (C) | 0.04-0.06% |
Crom (Cr) | 15.5-17.5% |
Niken (Ni) | 3.0-5.0% |
Đồng (Cu) | 3.0-5.0% |
Niobi (Nb) | 0.15-0.45% |
Được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng không vũ trụ, kỹ thuật hàng hải và công nghiệp chế biến hóa chất, nơi cần độ bền cao và khả năng chống ăn mòn.
Thép không gỉ super duplex hiệu suất cao với độ bền vượt trội (độ bền kéo 750-895 MPa) và khả năng chống ăn mòn cho môi trường khắc nghiệt.
Nguyên tố | Phần trăm |
---|---|
Carbon (C) | Tối đa 0.030% |
Silic (Si) | Tối đa 1.00% |
Mangan (Mn) | Tối đa 1.00% |
Phốt pho (P) | Tối đa 0.030% |
Lưu huỳnh (S) | Tối đa 0.010% |
Niken (Ni) | 6.0-8.0% |
Crom (Cr) | 24-26% |
Molybdenum (Mo) | 3.0-4.0% |
Nitơ (N) | 0.20-0.30% |
Đồng (Cu) | 0.50-1.00% |
Lý tưởng cho các ứng dụng xử lý hóa chất, hóa dầu và thiết bị dưới biển, nơi cần khả năng chống ăn mòn và các đặc tính cơ học vượt trội.
Người liên hệ: John zhou
Tel: +8613306184668
Fax: 86-510-88232386