MOQ: | 100kg |
Giá cả: | Price is negotiated based on the required specifications and quantity |
standard packaging: | Bao bì tiêu chuẩn xuất khẩu, hoặc đóng gói theo yêu cầu |
Delivery period: | 5-8 ngày làm việc, tùy thuộc vào các thông số cần thiết để đàm phán |
phương thức thanh toán: | Điều khoản thanh toán: Chủ yếu là T/T .. L/C, D/A, D/P, |
Supply Capacity: | 5000 tấn mỗi tháng |
Thuộc tính | Giá trị |
---|---|
Khối lượng riêng | 8.0g/cm³ |
Loại | Thanh, Ống, Tấm, v.v. |
Bề mặt giao hàng | đen hoặc sáng |
Thông số kỹ thuật | Theo yêu cầu của khách hàng |
Dịch vụ gia công | Đột lỗ, Cắt, Uốn, Xả cuộn, v.v. |
Ứng dụng | Lọc dầu, phân bón, sản xuất giấy, dầu khí, v.v. |
Thích hợp cho | Môi trường khắc nghiệt |
Khả năng chống ăn mòn | Đặc biệt tốt trong môi trường chứa ion clorua |
Thanh thép không gỉ 2507 Duplex F53, Thanh đen, Ống liền mạch, Cắt.F53 là thép không gỉ duplex, còn được gọi là UNS S32750 hoặc 1.4410. Thép không gỉ này có khả năng chống ăn mòn và độ bền tuyệt vời do hàm lượng cao của các nguyên tố như crom, niken, molypden và nitơ.
Thép không gỉ F53 thuộc loại thép không gỉ siêu duplex, kết hợp các đặc tính có lợi của thép ferit và thép austenit, với khả năng chống ăn mòn cao, độ bền và độ cứng cao, cũng như khả năng chống mỏi và chống nứt ăn mòn ứng suất tốt. Các thành phần chính của nó bao gồm crom, niken, molypden và nitơ, trong đó việc bổ sung molypden và nitơ cải thiện đáng kể khả năng chống ăn mòn và chống nứt ăn mòn ứng suất của thép không gỉ.
Hàm lượng | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | N | Cu | Các nguyên tố khác |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ phần trăm | ≤0.03% | ≤0.80% | ≤1.20% | ≤0.035% | ≤0.020% | 24.00%~26.00% | 6.00%~8.00% | 3.00%~5.00% | 0.24%~0.32% | ≤0.50% | lề |
Sự cân bằng chính xác của các nguyên tố này trong thép không gỉ F53 mang lại cho nó hiệu suất vượt trội.
Thép không gỉ F53 là thép không gỉ ferit austenitic (duplex), và cấu trúc duplex này mang lại cho nó một loạt các ưu điểm độc đáo:
Thép không gỉ F53 có nhiều ứng dụng, bao gồm sản xuất các bộ phận dụng cụ có độ chính xác cao và các bộ phận quan trọng cho thiết bị lớn. Nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như: