Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Mật độ: | 8,0 g/cm³ | Chống ăn mòn: | Tốt lắm. |
---|---|---|---|
Sức căng:: | σb≥520mpa | tải xuống: | δ≥35% |
Đồng hợp kim: | Thép không gỉ siêu Austenitic | thép: | Niken cao carbon thấp, thép không gỉ austenitic molypden |
Chiều kính: | 10-300mm | Chiều dài: | Dài 5-6 mét, có thể cắt theo kích cỡ |
Làm nổi bật: | 904L thép không gỉ thanh tròn,Thép không gỉ thanh tròn N08904,Đường thép không gỉ đánh bóng 300mm |
Tỷ trọng | 8.0 g/cm³ |
Khả năng chống ăn mòn | Tuyệt vời |
Độ bền kéo | σb≥520MPa |
Độ giãn dài | δ≥35% |
Loại hợp kim | Thép không gỉ siêu austenitic |
Thành phần thép | Thép không gỉ austenitic hàm lượng niken, molypden cao, cacbon thấp, chịu axit |
Đường kính | 10-300mm |
Chiều dài | Dài 5-6 mét, có thể cắt theo kích thước |
Thanh tròn được đánh bóng 904L N08904 Thanh thép không gỉ 10-300mm Chống ăn mòn
Thép không gỉ 904L là loại thép không gỉ siêu austenitic với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và các đặc tính vượt trội khác. Nó thuộc loại thép không gỉ hợp kim cao và chứa một lượng lớn các nguyên tố hợp kim. Sự kết hợp của các nguyên tố này giúp nó hoạt động tốt trong nhiều môi trường ăn mòn khác nhau.
Vì hàm lượng carbon của 904L rất thấp (tối đa 0,020%), không có cacbua sẽ kết tủa trong quá trình xử lý nhiệt và hàn thông thường. Điều này loại bỏ nguy cơ ăn mòn giữa các hạt sau khi xử lý nhiệt và hàn thông thường. Do hàm lượng crom, niken và molypden cao và việc bổ sung đồng, 904L có thể bị thụ động ngay cả trong môi trường khử như axit sulfuric và axit fomic.
C | Mn | Si | Cr | Ni | Mo | Cu | P | S |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≤0.02% | ≤2.00% | ≤1.00% | 19.0~23.0% | 23.0~28.0% | 4.0~5.0% | 1.0~2.0% | ≤0.045% | ≤0.035% |
Tỷ trọng | 8.0g/cm³ |
Độ bền kéo | σb≥520MPa |
Độ giãn dài | δ≥35% |
Thép không gỉ 904L hoạt động tốt trong nhiều môi trường ăn mòn khác nhau, đặc biệt là trong môi trường axit:
Thép không gỉ 904L được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao:
Người liên hệ: John zhou
Tel: +8613306184668
Fax: 86-510-88232386