MOQ: | 100kg |
Giá cả: | Price is negotiated based on the required specifications and quantity |
standard packaging: | Bao bì tiêu chuẩn xuất khẩu, hoặc đóng gói theo yêu cầu |
Delivery period: | 5-8 ngày làm việc, tùy thuộc vào các thông số cần thiết để đàm phán |
phương thức thanh toán: | Điều khoản thanh toán: Chủ yếu là T/T .. L/C, D/A, D/P, |
Supply Capacity: | 5000 tấn mỗi tháng |
3J53 là một hợp kim từ tính hiệu suất cao, nổi tiếng với các đặc tính từ tính đặc biệt và độ ổn định trong một phạm vi nhiệt độ rộng. Được cấu tạo từ sắt, coban, niken và molypden, hợp kim này lý tưởng cho các linh kiện từ tính chính xác, đòi hỏi hiệu suất đáng tin cậy.
Thuộc tính | Giá trị |
---|---|
Tên | Hợp Kim Từ Tính |
Thành phần | Sắt (Fe), Coban (Co), Niken (Ni), Molypden (Mo) |
Đặc tính từ tính | Độ bão hòa từ cao, lực kháng từ thấp |
Hệ số giãn nở nhiệt | Thấp |
Điện trở suất | Vừa phải |
Nhiệt độ Curie | Thông thường khoảng 450°C |
Tính chất cơ học | Độ dẻo tốt, độ bền vừa phải |
Ứng dụng | Linh kiện từ tính chính xác, cảm biến, bộ truyền động |
Đặc điểm | Hiệu suất từ tính ổn định trong phạm vi nhiệt độ rộng |
Gia công | Có thể gia công, có thể gia công nguội và xử lý nhiệt |
Thành phần hợp kim | Tỷ lệ (%) |
---|---|
Sắt (Fe) | 45.5 |
Coban (Co) | 41.5 |
Niken (Ni) | 10.0 |
Molypden (Mo) | 3.0 |
Hợp kim 3J53 được sử dụng rộng rãi trong các ngành hàng không vũ trụ, ô tô và điện tử cho các ứng dụng đòi hỏi các đặc tính từ tính hiệu suất cao và tính linh hoạt trong sản xuất.