MOQ: | 100kg |
Giá cả: | Price is negotiated based on the required specifications and quantity |
standard packaging: | Bao bì tiêu chuẩn xuất khẩu, hoặc đóng gói theo yêu cầu |
Delivery period: | 5-8 ngày làm việc, tùy thuộc vào các thông số cần thiết để đàm phán |
phương thức thanh toán: | Điều khoản thanh toán: Chủ yếu là T/T .. L/C, D/A, D/P, |
Supply Capacity: | 5000 tấn mỗi tháng |
Thuộc Tính | Giá Trị |
---|---|
Thành Phần | Sắt (Fe), Niken (Ni), Coban (Co), Mangan (Mn) |
Tính Chất Từ Tính | Độ thẩm thấu từ cao, lực kháng từ thấp |
Tính Chất Cơ Học | Độ dẻo tốt, độ bền vừa phải |
Hệ Số Giãn Nở Nhiệt | Thấp |
Điện Trở Suất | Vừa phải |
Nhiệt Độ Curie | Thông thường khoảng 450°C |
Ứng Dụng | Chắn từ, linh kiện viễn thông |
Đặc Điểm | Hiệu suất từ tính ổn định trong dải nhiệt độ rộng |
Gia Công | Có thể gia công, có thể hàn và hàn thiếc |
Hợp Kim 4J42: Hợp Kim Từ Tính Độ Thẩm Thấu Cao Dành Cho Ứng Dụng Điện Từ Chính Xác
Hợp kim 4J42, còn được gọi là Ni42, là một hợp kim từ tính nổi tiếng với độ thẩm thấu từ cao và sự ổn định trong dải nhiệt độ rộng. Được cấu tạo chủ yếu từ sắt (Fe), niken (Ni), coban (Co) và mangan (Mn), hợp kim này thể hiện các đặc tính chắn từ tuyệt vời và lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu kiểm soát và hiệu suất điện từ chính xác.
Sự kết hợp giữa độ thẩm thấu từ cao, độ bền cơ học và độ ổn định nhiệt của hợp kim 4J42 khiến nó trở thành lựa chọn ưu tiên trong các ngành như viễn thông, điện tử và hàng không vũ trụ để đảm bảo hiệu suất và độ tin cậy điện từ tối ưu.
Thành Phần Hợp Kim | Tỷ Lệ (%) |
---|---|
Sắt (Fe) | ~57.0 - 60.0 |
Niken (Ni) | ~41.0 - 44.0 |
Coban (Co) | ~0.5 - 1.0 |
Mangan (Mn) | ~0.5 - 1.0 |