MOQ: | 100kg |
Giá cả: | Price is negotiated based on the required specifications and quantity |
standard packaging: | Bao bì tiêu chuẩn xuất khẩu, hoặc đóng gói theo yêu cầu |
Delivery period: | 5-8 ngày làm việc, tùy thuộc vào các thông số cần thiết để đàm phán |
phương thức thanh toán: | Điều khoản thanh toán: Chủ yếu là T/T .. L/C, D/A, D/P, |
Supply Capacity: | 5000 tấn mỗi tháng |
Thuộc tính | Giá trị |
---|---|
Mật độ | 8.19 g/cm3 |
Điểm nóng chảy | 1260-1340°C |
Độ bền kéo | 900-1100 MPa |
Sức mạnh năng suất | 700-850 MPa |
Chiều dài | 20-35% |
Độ cứng | 250-300 HB |
Khả năng dẫn nhiệt | 11.2 W/m·K |
Kháng oxy hóa | Tốt lắm. |
Ứng dụng | Hàng không vũ trụ, tuabin khí, nhiệt độ cao. |
GH738 Hợp kimlà một siêu hợp kim dựa trên niken hiệu suất cao được thiết kế để có độ bền cơ học đặc biệt và khả năng chống oxy hóa vượt trội ở nhiệt độ cao.Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng tuabin khí không gian và công nghiệp do khả năng duy trì tính toàn vẹn cấu trúc trong điều kiện khắc nghiệt.
Đặc điểm hiệu suất mạnh mẽ của hợp kim GH738 làm cho nó trở thành lựa chọn ưa thích cho các ứng dụng đòi hỏi nơi độ tin cậy và độ bền là tối quan trọng.
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Nickel (Ni) | 50.0 - 60.0 |
Chrom (Cr) | 20.0 - 25.0 |
Cobalt (Co) | 7.0 - 10.0 |
Molybden (Mo) | 3.0 - 5.0 |
Titanium (Ti) | 2.5 - 4.0 |
Nhôm (Al) | 1.5 - 2.5 |
Sắt (Fe) | Số dư |
Carbon (C) | ≤ 0.08 |
Bor (B) | ≤ 0.01 |
Các yếu tố khác | Dấu vết |
Thành phần này cung cấp hợp kim GH738 với độ bền nhiệt độ cao và khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.