các sản phẩm
Chi tiết sản phẩm
Nhà > các sản phẩm >
Hợp kim Nickel Chromium Molybdenum độ bền cao 59 UNS N06059

Hợp kim Nickel Chromium Molybdenum độ bền cao 59 UNS N06059

MOQ: 100kg
Giá cả: Price is negotiated based on the required specifications and quantity
standard packaging: Bao bì tiêu chuẩn xuất khẩu, hoặc đóng gói theo yêu cầu
Delivery period: 5-8 ngày làm việc, tùy thuộc vào các thông số cần thiết để đàm phán
phương thức thanh toán: Điều khoản thanh toán: Chủ yếu là T/T .. L/C, D/A, D/P,
Supply Capacity: 5000 tấn mỗi tháng
Thông tin chi tiết
Nguồn gốc
Trung Quốc
Hàng hiệu
Zhonggong Special Metallurgy
Chứng nhận
ISO Certificate
Số mô hình
Hợp kim 59
tên:
Hợp kim Niken Crom Molypden 59
Thành phần:
Niken (khoảng 59%), Crom (khoảng 23%), Molypden (khoảng 16%), Sắt (≤ 1%), Đồng (≤ 1%), Coban (≤ 0,5%
Các tính năng chính:
Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường có tính axit cao, độ bền cao, khả năng hàn tốt
Ứng dụng:
Xử lý hóa chất, công nghiệp hóa dầu, kiểm soát ô nhiễm, khử muối
Sức mạnh:
Độ bền cơ học và độ dẻo dai cao
Khả năng hàn:
Khả năng hàn tốt với các kỹ thuật hàn tiêu chuẩn
Sự bịa đặt:
Dễ dàng chế tạo thành tấm, đĩa, thanh, ống và phụ kiện
Chống nhiệt độ:
Thích hợp cho các ứng dụng nhiệt độ cao lên đến 300°C (572°F)
Tiêu chuẩn:
ASTM B622, ASTM B626, ASTM B619, ASTM B366
Các hình thức:
Tấm, tấm, thanh, ống, phụ kiện và mặt bích
Làm nổi bật:

Hợp kim Nickel Chromium Molybdenum có độ bền cao

,

Hợp kim Niken Crom Molypden 59

,

UNS N06059

Mô tả sản phẩm
Hợp kim Niken Crom Molypden 59 UNS N06059 có độ bền cao
Thuộc tính sản phẩm
Thuộc tính Giá trị
Tên Hợp kim Niken Crom Molypden 59
Thành phần Niken (khoảng 59%), Crom (khoảng 23%), Molypden (khoảng 16%), Sắt (≤ 1%), Đồng (≤ 1%), Coban (≤ 0.5%), Vonfram (≤ 0.5%), Carbon (≤ 0.01%), Silic (≤ 0.1%), Phốt pho (≤ 0.02%)
Tính năng chính Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường có tính axit cao, độ bền cao, khả năng hàn tốt
Ứng dụng Xử lý hóa chất, công nghiệp hóa dầu, kiểm soát ô nhiễm, khử muối
Độ bền Độ bền cơ học và độ dẻo dai cao
Khả năng hàn Khả năng hàn tốt với các kỹ thuật hàn tiêu chuẩn
Chế tạo Dễ dàng chế tạo thành tấm, lá, thanh, ống và phụ kiện
Khả năng chịu nhiệt Thích hợp cho các ứng dụng nhiệt độ cao lên đến 300°C (572°F)
Tiêu chuẩn ASTM B622, ASTM B626, ASTM B619, ASTM B366
Dạng Tấm, lá, thanh, ống, phụ kiện và mặt bích
Hợp kim 59: Hợp kim Niken-Crom-Molypden hiệu suất cao với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời
Hợp kim 59 là hợp kim niken-crom-molypden hiệu suất cao nổi tiếng với khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường hóa chất khắc nghiệt. Được cấu tạo chủ yếu từ niken, crom và molypden, với một lượng nhỏ các nguyên tố khác, Hợp kim 59 mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội trong điều kiện có tính axit cao, chẳng hạn như trong quá trình xử lý axit sulfuric và axit photphoric.
Tính năng chính
  • Khả năng chống ăn mòn: Khả năng chống ăn mòn đặc biệt trong môi trường có tính axit cao, bao gồm axit sulfuric và axit photphoric.
  • Tính chất cơ học: Độ bền và độ dẻo dai cao phù hợp với các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi khắt khe.
  • Khả năng hàn: Khả năng hàn tốt bằng các kỹ thuật hàn tiêu chuẩn, cho phép dễ dàng chế tạo và lắp đặt.
  • Khả năng chịu nhiệt: Có khả năng chịu nhiệt độ cao lên đến 300°C (572°F), duy trì tính toàn vẹn về hiệu suất trong các ứng dụng nhiệt độ cao.
  • Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong xử lý hóa chất, công nghiệp hóa dầu, hệ thống kiểm soát ô nhiễm và nhà máy khử muối, nơi khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ là rất quan trọng.
Hợp kim Nickel Chromium Molybdenum độ bền cao 59 UNS N06059 0 Hợp kim Nickel Chromium Molybdenum độ bền cao 59 UNS N06059 1
Thành phần chi tiết
Nguyên tố Phạm vi thành phần (%)
Niken (Ni) Khoảng 59.0
Crom (Cr) Khoảng 23.0
Molypden (Mo) Khoảng 16.0
Sắt (Fe) ≤ 1.0
Đồng (Cu) ≤ 1.0
Coban (Co) ≤ 0.5
Vonfram (W) ≤ 0.5
Carbon (C) ≤ 0.01
Silic (Si) ≤ 0.1
Phốt pho (P) ≤ 0.02
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.01
Đóng góp của nguyên tố
  • Niken (Ni): Cung cấp khả năng chống ăn mòn và độ bền.
  • Crom (Cr): Tăng cường khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.
  • Molypden (Mo): Cải thiện khả năng chống rỗ và ăn mòn kẽ hở.
  • Sắt (Fe): Nguyên tố cơ bản cung cấp tính toàn vẹn về cấu trúc.
  • Đồng (Cu), Coban (Co), Vonfram (W): Các nguyên tố vi lượng góp phần vào các đặc tính của hợp kim.
  • Carbon (C), Silic (Si), Phốt pho (P), Lưu huỳnh (S): Các nguyên tố vi lượng được quản lý để giảm thiểu tác động đến các đặc tính của hợp kim.
Hợp kim 59 (UNS N06059) được công nhận vì khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường có tính axit cao, làm cho nó phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi khắt khe trong xử lý hóa chất, công nghiệp hóa dầu, hệ thống kiểm soát ô nhiễm và nhà máy khử muối.
Sơ đồ trang web |  Chính sách bảo mật | Trung Quốc Chất lượng tốt Thép không gỉ thép tròn Nhà cung cấp. 2025 Jiangsu Zhonggongte Metallurgical Technology Co., Ltd. Tất cả các quyền được bảo lưu.