Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Mật độ: | 8,89 g/cm³ | Tình trạng giao hàng: | đen hoặc sáng |
---|---|---|---|
quá trình: | Cắt rèn Cán nóng Cán nguội | Dịch vụ xử lý: | Có thể được xử lý sâu, hàn, đánh bóng |
xử lý nhiệt: | Giải pháp lão hóa, làm nguội và ủ, xử lý nhiệt | Chiều dài: | 6000mm |
Chiều rộng: | 1500mm | Độ dày: | 2-60mm |
Làm nổi bật: | Máy hóa học Thanh Hastelloy,Bảng Hastelloy 2-60mm,Bảng thép hợp kim Hastelloy dựa trên niken |
Thuộc tính | Giá trị |
---|---|
Mật độ | 8.89 g/cm³ |
Tình trạng giao hàng | đen hoặc sáng |
Quy trình | Cắt, Rèn, Cán nóng, Cán nguội |
Dịch vụ gia công | Có thể gia công sâu, hàn, đánh bóng |
Xử lý nhiệt | Ủ dung dịch, làm già, tôi và ram, xử lý nhiệt |
Chiều dài | 6000mm |
Chiều rộng | 1500mm |
Độ dày | 2-60mm |
Tấm Hastelloy C276 Chống Ăn Mòn cho Máy Móc Hóa Chất, Tấm Hastelloy, Tấm Hợp Kim Niken, Tấm Thép Hợp Kim 2-60mm.
C276 Hastelloy, còn được gọi là Inconel C276, là một hợp kim gốc niken hiệu suất cao. Nó chủ yếu bao gồm các nguyên tố như niken, molypden, crom và sắt, và có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và các tính chất cơ học tốt. Do đó, nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp trong môi trường khắc nghiệt.
Mo | Cr | Fe | W | Co | C |
---|---|---|---|---|---|
15.0-17.0 | 14.5-16.5 | 4.0-7.0 | 3.0-4.5 | ≤2.5 | ≤0.010 |
Si | Mn | V | P | S | Ni |
≤0.08 | ≤1.0 | ≤0.035 | ≤0.040 | ≤0.03 | cân bằng |
Các tính chất cơ học của hợp kim Hastelloy rất nổi bật, nó có các đặc tính về độ bền cao và độ dẻo dai cao, vì vậy nó có một số khó khăn trong quá trình gia công, khi tốc độ biến dạng đạt 15%, nó gấp khoảng hai lần so với thép không gỉ 18-8. Hastelloy cũng có vùng nhạy cảm ở nhiệt độ trung bình và xu hướng nhạy cảm của nó tăng lên khi tốc độ biến dạng tăng lên. Khi nhiệt độ cao, Hastelloy dễ hấp thụ các nguyên tố có hại, làm giảm các tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn của nó.
Tấm C276 là một tấm thép hợp kim chống ăn mòn hiệu suất cao, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, chủ yếu bao gồm công nghiệp hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, sản xuất máy móc và công nghiệp điện.
Trong ngành công nghiệp hóa chất, tấm C276 chủ yếu được sử dụng để sản xuất các loại lò phản ứng hóa học, bộ trao đổi nhiệt, bể chứa và các thiết bị khác. Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời của nó cho phép nó chịu được sự ăn mòn từ nhiều loại môi trường hóa học, đặc biệt là trong môi trường có chứa các môi trường ăn mòn phức tạp như axit sulfuric và clorua.
Trong ngành dược phẩm, tấm C276 được sử dụng để chế tạo các thiết bị y tế như chai truyền dịch và ống tiêm. Tính không độc hại của nó đảm bảo sự an toàn và hiệu quả của thuốc.
Do khả năng chịu nhiệt độ cao và chống mài mòn tốt, tấm C276 thường được sử dụng để làm vật liệu đóng gói thực phẩm, chẳng hạn như chai nước giải khát, hộp mứt, v.v. Ngoài ra, nó còn có thể được sử dụng để làm đồ dùng nhà bếp, chẳng hạn như nồi, chảo, v.v.
Trong ngành công nghiệp chế tạo máy móc, tấm C276 được sử dụng để sản xuất các bộ phận quan trọng như vòng bi và bánh răng để cải thiện độ bền và độ tin cậy của máy móc.
Trong sản xuất thiết bị điện, tấm C276 được sử dụng cho các bộ phận stato và roto của máy phát điện, lõi và khung cuộn dây của máy biến áp và các bộ phận khác. Khả năng chống ăn mòn và các tính chất cơ học tuyệt vời của nó cho phép nó duy trì hiệu suất ổn định trong môi trường làm việc nhiệt độ cao và áp suất cao.
Tấm C276 chủ yếu bao gồm các nguyên tố như niken, molypden, crom và sắt, trong đó hàm lượng niken cao tới 57-59%, mang lại cho hợp kim khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa tuyệt vời. Hàm lượng molypden nằm trong khoảng 15-17%, giúp cải thiện đáng kể khả năng chống rỗ và chống ăn mòn do ứng suất của hợp kim trong môi trường axit. Hàm lượng crom nằm trong khoảng 14.5-16.5%, giúp tăng cường hơn nữa khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa của hợp kim.
Người liên hệ: John zhou
Tel: +8613306184668
Fax: 86-510-88232386