|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
tên: | Hợp kim titan Ti-6Al-4V | Mật độ: | 4,51g/cm3 |
---|---|---|---|
Thành phần: | Ti-6Al-4V | Tên gọi khác nhau: | TC4. Ti-6Al-4V. BT6. IMI318. |
Khu vực ứng dụng: | Hàng không vũ trụ, sản xuất ô tô, ngành công nghiệp hóa học, đóng tàu. vv | Đồng hợp kim: | Thuộc loại hợp kim titan (α+β) |
Tình trạng giao hàng: | Sáng bóng | Chống ăn mòn: | Tốt lắm. |
Làm nổi bật: | Hợp kim titan hàng không vũ trụ,Hợp kim titan Ti-6Al-4V,Bảng titan Ti-6Al-4V |
Thuộc tính | Giá trị |
---|---|
Tên | Hợp kim titan Ti-6Al-4V |
Mật độ | 4.51g/cm3 |
Thành phần | Ti-6Al-4V |
Các tên khác nhau | TC4, Ti-6Al-4V, BT6, IMI318 |
Khu vực ứng dụng | Hàng không vũ trụ, sản xuất ô tô, ngành công nghiệp hóa học, đóng tàu, v.v. |
Loại hợp kim | Hợp kim titan loại (α+β) |
Tình trạng giao hàng | Đèn |
Chống ăn mòn | Tốt lắm. |
Hàng không vũ trụ Hiệu suất cao TC4 hợp kim titanium Workpiece Light Rod Ti-6Al-4V Steel Rod Alloy Plate
Thành phần hóa học (%):
Ti | Al | V | Fe | C | N | H | O |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ lợi nhuận | 5.5~6.8 | 3.5~4.5 | ≤0.30 | ≤0.10 | ≤0.05 | ≤0.015 | ≤0.20 |
Thành phần của vật liệu hợp kim titan TC4 là Ti-6Al-4V, thuộc loại hợp kim titan (α + β) và có tính chất cơ học toàn diện tốt.Sức mạnh của TC4 là sb=1.012GPa, mật độ là g=4.51g/cm3, và độ bền cụ thể là sb/g=23.5, trong khi độ bền cụ thể của thép hợp kim là sb / g dưới 18. hợp kim titan có độ dẫn nhiệt thấp.và độ dẫn nhiệt của TC4 là l=7.955W/m·K.
Hợp kim titan TC4 đã được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như hàng không vũ trụ, sản xuất ô tô và thiết bị y tế do tính chất cơ học toàn diện tuyệt vời và khả năng xử lý tốt.Độ bền kéo của nó là σ b/MPa ≥ 895, lực kéo còn lại được xác định trước là σ r0.2/MPa ≥ 18, tốc độ kéo dài là δ 5 (%) ≥ 10, và co lại diện tích là ψ (%) ≥ 25.
Chuyên về hợp kim titan, bán hàng trung thực, và hợp tác lâu dài
Người liên hệ: John zhou
Tel: +8613306184668
Fax: 86-510-88232386