MOQ: | 100kg |
Giá cả: | Price is negotiated based on the required specifications and quantity |
standard packaging: | Bao bì tiêu chuẩn xuất khẩu, hoặc đóng gói theo yêu cầu |
Delivery period: | 5-8 ngày làm việc, tùy thuộc vào các thông số cần thiết để đàm phán |
phương thức thanh toán: | Điều khoản thanh toán: Chủ yếu là T/T .. L/C, D/A, D/P, |
Supply Capacity: | 5000 tấn mỗi tháng |
Khối lượng riêng | 4.4g/cm³ |
Nguyên tố | Ti-3Al-2.5V |
Độ bền | Cao |
Khả năng chống ăn mòn | Cao |
Loại hợp kim Titan | Hợp kim titan loại α+β |
Điểm nóng chảy | ≈1650°C |
Xử lý bề mặt | Đánh bóng, Tẩy axit |
Công nghệ sản xuất | Cán nguội, Cán nóng |
Thanh hợp kim titan GR9 TA18 mang lại độ bền và độ bền vượt trội. Tấm titan nguyên chất TA18 và rèn titan mang lại hiệu suất vượt trội cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi khắt khe.
Hợp kim titan TA18 chủ yếu bao gồm các nguyên tố titan, nhôm và sắt. Là một loại hợp kim titan α-β với cấu trúc hai pha, nó cung cấp:
Nguyên tố | Hàm lượng |
---|---|
Titan (Ti) | 89-90% |
Nhôm (Al) | 5.5-6.5% |
Vanadi (V) | 3.5-4.5% |
Sắt (Fe) | ≤0.3% |
Oxy (O) | ≤0.15% |
Nitơ (N) | ≤0.05% |
Hydro (H) | ≤0.015% |
Carbon (C) | ≤0.08% |
Các tính chất của hợp kim titan TA18 có thể được tăng cường thông qua các phương pháp xử lý nhiệt chuyên biệt:
Lý tưởng cho động cơ máy bay, các bộ phận kết cấu và tàu vũ trụ do tỷ lệ độ bền trên trọng lượng cao và hiệu suất nhiệt độ cao tuyệt vời. Thường được sử dụng trong cánh tuabin và các bộ phận quan trọng khác tiếp xúc với điều kiện khắc nghiệt.
Được sử dụng rộng rãi trong thiết bị hóa chất, giàn khoan ngoài khơi và các ứng dụng hàng hải vì khả năng chống ăn mòn đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt bao gồm nước biển, axit và kiềm. Được sử dụng trong đường ống, thùng chứa, bộ trao đổi nhiệt và thiết bị khử muối.
Ngày càng được sử dụng trong các cấy ghép y tế như khớp nhân tạo và các bộ phận nha khoa do khả năng tương thích sinh học, độ bền và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, cải thiện kết quả của bệnh nhân và tuổi thọ của cấy ghép.