các sản phẩm
Chi tiết sản phẩm
Nhà > các sản phẩm >
Thanh hợp kim titan TC11 BT9 đã đánh bóng Đường kính 5mm - 200mm Thanh tròn hợp kim titan

Thanh hợp kim titan TC11 BT9 đã đánh bóng Đường kính 5mm - 200mm Thanh tròn hợp kim titan

MOQ: 100kg
Giá cả: Price is negotiated based on the required specifications and quantity
standard packaging: Bao bì tiêu chuẩn xuất khẩu, hoặc đóng gói theo yêu cầu
Delivery period: 5-8 ngày làm việc, tùy thuộc vào các thông số cần thiết để đàm phán
phương thức thanh toán: Điều khoản thanh toán: Chủ yếu là T/T .. L/C, D/A, D/P,
Supply Capacity: 5000 tấn mỗi tháng
Thông tin chi tiết
Nguồn gốc
Trung Quốc
Hàng hiệu
Zhonggong Special Metallurgy
Chứng nhận
ISO Certificate
Số mô hình
Hợp kim titan TC11
Mức độ:
Gr1, Gr2, Gr3, Gr5, Gr7, Gr9, Gr11, Gr12, Gr16, Gr17, Gr23
Mô hình:
Thanh hợp kim titan TC11 BT9
tên:
Ti-6.5Al-3.5Mo-1.5Zr-0.3Si
Mật độ:
4,48g/cm³
Đồng hợp kim:
α+β Đồng hợp kim titan képlex
Ứng dụng:
công nghiệp và y tế
Chiều dài:
Theo yêu cầu
Đảm bảo chất lượng:
Chất liệu xốp titan, sản xuất tiêu chuẩn
Làm nổi bật:

BT2văn hóa

,

Thanh hợp kim titan 5mm

,

Thanh tròn hợp kim titan 200mm

Mô tả sản phẩm
Thanh hợp kim titan TC11 BT9 được đánh bóng Đường kính 5mm - 200mm Thanh tròn hợp kim titan
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Thuộc tính Giá trị
Cấp độ Gr1, Gr2, Gr3, Gr5, Gr7, Gr9, Gr11, Gr12, Gr16, Gr17, Gr23
Mô hình Thanh hợp kim titan TC11 BT9
Tên Ti-6.5Al-3.5Mo-1.5Zr-0.3Si
Tỷ trọng 4.48g/cm³
Hợp kim α+β Hợp kim titan kép
Ứng dụng Công nghiệp và y tế
Chiều dài Theo yêu cầu
Đảm bảo chất lượng Vật liệu xốp titan, sản xuất tiêu chuẩn
Tổng quan sản phẩm
Thanh hợp kim titan TC11 BT9 đã đánh bóng Đường kính 5mm - 200mm Thanh tròn hợp kim titan 0
TC11 là hợp kim titan α+β hai pha với độ bền nhiệt tuyệt vời, độ bền ở nhiệt độ phòng cao và hiệu suất gia công nóng vượt trội. Được thiết kế để sử dụng lâu dài ở 500℃, nó lý tưởng để sản xuất các bộ phận quan trọng của động cơ máy bay như đĩa và cánh quạt.
Với mật độ thấp và độ bền riêng cao trong phạm vi nhiệt độ (-253℃ đến 600℃), hợp kim titan TC11 thay thế hiệu quả các vật liệu truyền thống như thép và nhôm trong các ứng dụng hàng không, bao gồm các bộ phận quay của động cơ tên lửa.
Thông số kỹ thuật
Vật liệu Đường kính Chiều dài Bề mặt Tình trạng cung cấp
TC11(BT9) 1.0mm - 300mm 100mm-6000mm Sáng bóng Đã ủ
Thành phần hóa học
Thành phần hóa học Tạp chất ≤
Al: 5.8-7.0
Mo: 2.8-3.8
Zr: 0.8-2.0
Si: 0.20-0.35
Ti: Cân bằng
Fe: 0.25
C: 0.10
N: 0.05
H: 0.012
O: 0.15
Khác: 0.10
Tổng: 0.40
Ưu điểm chính
  • Độ bền nhiệt độ cao tuyệt vời và khả năng chống rão dưới 500℃
  • Hiệu suất làm việc nhiệt vượt trội với khả năng hàn và gia công linh hoạt
  • Khả năng chống oxy hóa tăng cường so với hợp kim Ti-6Al-4V
  • Kiểm tra nghiêm ngặt bao gồm độ bền kéo, độ cứng và phân tích thành phần hóa học
  • Chất lượng bề mặt có độ chính xác cao, không có vết nứt hoặc bong tróc
  • Tính chất không từ tính và không độc hại
  • Khả năng chống ăn mòn đặc biệt trong nước biển, clorua, axit và các môi trường khắc nghiệt khác
Chuyên về hợp kim titan cao cấp với cam kết về chất lượng và quan hệ đối tác lâu dài.
Thanh hợp kim titan TC11 BT9 đã đánh bóng Đường kính 5mm - 200mm Thanh tròn hợp kim titan 1 Thanh hợp kim titan TC11 BT9 đã đánh bóng Đường kính 5mm - 200mm Thanh tròn hợp kim titan 2
Sơ đồ trang web |  Chính sách bảo mật | Trung Quốc Chất lượng tốt Thép không gỉ thép tròn Nhà cung cấp. 2025 Jiangsu Zhonggongte Metallurgical Technology Co., Ltd. Tất cả các quyền được bảo lưu.