MOQ: | 100kg |
Giá cả: | Price is negotiated based on the required specifications and quantity |
standard packaging: | Bao bì tiêu chuẩn xuất khẩu, hoặc đóng gói theo yêu cầu |
Delivery period: | 5-8 ngày làm việc, tùy thuộc vào các thông số cần thiết để đàm phán |
phương thức thanh toán: | Điều khoản thanh toán: Chủ yếu là T/T .. L/C, D/A, D/P, |
Supply Capacity: | 5000 tấn mỗi tháng |
Thuộc tính | Giá trị |
---|---|
Tên | Hợp kim Incoloy 800H |
Tỷ trọng | 8.0-8.2 g/cm³ |
Chiều rộng | 1500mm |
Chiều dài | 6000mm |
Độ dày | 5-50mm |
Độ giãn dài | 30% min |
Độ cứng (Brinell) | ≤200 HB |
Điện trở suất | 1.08 µΩ·m ở 20°C (68°F) |
Tấm thép Incoloy 800H cường độ cao N08810, thanh đánh bóng, chống ăn mòn khí clo.
Incoloy 800H là hợp kim nhiệt độ cao gốc niken với độ bền nhiệt độ cao tuyệt vời, khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn. Được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế biến hóa chất, hóa dầu, năng lượng và năng lượng hạt nhân.
Thành phần hóa học chủ yếu là niken, sắt và crôm, với một lượng nhỏ molypden, đồng, silicon và các nguyên tố khác. Hợp kim này được thiết kế đặc biệt cho môi trường nhiệt độ cao và các ứng dụng môi trường ăn mòn, đòi hỏi độ ổn định nhiệt độ cao vượt trội và khả năng chống oxy hóa.
Hợp kim | % | Nguyên tố | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ni | Cr | Fe | C | Mn | Si | Cu | S | Al+Ti | ||
800 | Tối thiểu | 30 | 19 | - | - | - | - | - | - | 0.15 |
Tối đa | 35 | 23 | lề | 0.10 | 1.5 | 1 | 0.75 | 0.015 | 0.60 | |
800H | Tối thiểu | 30 | 19 | - | 0.05 | - | - | - | - | 0.15 |
Tối đa | 35 | 23 | lề | 0.10 | 1.5 | 1 | 0.75 | 0.015 | 0.60 | |
800HT | Tối thiểu | 30 | 19 | - | 0.06 | - | - | - | - | 0.15 |
Tối đa | 35 | 23 | lề | 2 | 1.5 | 1 | 0.75 | 0.015 | 0.60 |
Lưu ý: Hàm lượng Al+Ti đối với 800HT là 0.85-1.20%