MOQ: | 100kg |
Giá cả: | Price is negotiated based on the required specifications and quantity |
standard packaging: | Bao bì tiêu chuẩn xuất khẩu, hoặc đóng gói theo yêu cầu |
Delivery period: | 5-8 ngày làm việc, tùy thuộc vào các thông số cần thiết để đàm phán |
phương thức thanh toán: | Điều khoản thanh toán: Chủ yếu là T/T .. L/C, D/A, D/P, |
Supply Capacity: | 5000 tấn mỗi tháng |
Tên | Hợp kim titan Ti-6Al-4V |
Mật độ | 4.51g/cm3 |
Thành phần | Ti-6Al-4V |
Tên thay thế | TC4, Ti-6Al-4V, BT6, IMI318 |
Ứng dụng | Hàng không vũ trụ, sản xuất ô tô, công nghiệp hóa học, đóng tàu |
Loại hợp kim | Hợp kim titan loại (α+β) |
Độ cứng | Tốt lắm. |
Khả năng hàn | Tốt lắm. |
Sức mạnh cụ thể | Cao |
Kháng ăn mòn TC4 tấm kim loại titan GR5 tấm titan khối titan với độ dày từ 1-100mm.
Bảng titan TC4 là một vật liệu hàn tuyệt vời có thể được hàn theo nhiều hình thức khác nhau, với độ bền của khớp hàn đạt 90% độ bền của kim loại cơ bản.
Thành phần hợp kim titan TC4 (Ti-6Al-4V) cung cấp các tính chất cơ học tuyệt vời với độ bền cụ thể cao.
Mật độ | 4.51g/cm3 |
Sức mạnh | 1.012GPa |
Sức mạnh cụ thể | 23.5 |
Khả năng dẫn nhiệt | 7.955W/m·K |
Bảng titan TC4 cung cấp khả năng gia công tốt khi sử dụng các công cụ carbide với khối lượng cắt lớn, tốc độ chậm và làm mát đầy đủ.Nó cho thấy khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và ổn định nhiệt, làm cho nó lý tưởng cho các bộ phận hoạt động dưới 400 °C.
Ti | Fe | C | N | H |
89-91% | ≤0.30 | ≤0.10 | ≤0.05 | ≤0.015 |
Sau khi tăng cường dung dịch rắn, độ bền của vật liệu TC4 đạt khoảng 1100MPa, với độ bền trạng thái lò sưởi thường ở 900MPa.
Hợp kim titan TC4 được sử dụng rộng rãi trong:
Trong các ứng dụng hàng không vũ trụ, TC4 rất quan trọng đối với tính toàn vẹn cấu trúc của máy bay, được sử dụng trong bánh xe hạ cánh, chùm cánh và các thành phần động cơ.Chống nhiệt độ cao của nó làm cho nó lý tưởng cho các buồng đốt động cơ tên lửa và vòi phun.